Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 1926
Xem ngày 10/9/1926, xem lịch ngày 10/9/1926 là ngày tốt hay ngày xấu, các việc nên làm trong ngày Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 1926 là gì,...
Ngày 10 tháng 9 năm 1926
Thứ Sáu
|
Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Dần Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
|
Lịch âm tháng 9 năm 1926
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/9/1926
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 10/9/1926
- Dương lịch: 10/9/1926 - Thứ Sáu
- Âm lịch: 4/8/1926 - Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Dần
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG
- GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:43, Lặn: 18:06, Giữa trưa: ...
- GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: ..., Lặn: ..., Độ tròn: ...
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp (tốt): Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Tứ tương, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long.
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao.
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải:
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h và 11h-13h Tiểu Các |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h và 13h-15h Tuyệt Lộ |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
3h-5h và 15h-17h Đại An |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h và 17h-19h Tốc Hỷ |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
7h-9h và 19h-21h Lưu Niên |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
9h-11h và 21h-23h Xích Khẩu |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |