LỊCH ÂM NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2061
Xem lịch âm ngày 13/6/2061 (Thứ Hai), lịch vạn niên ngày 13/6/2061. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 13/6/2061.
Ngày 13 tháng 6 năm 2061
Thứ Hai
|
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ Tiết Khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
|
Lịch âm tháng 6 năm 2061
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 13/6/2061
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 13/6/2061
- Dương lịch: 13/6/2061 - Thứ Hai
- Âm lịch: 26/4/2061 - Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG
- GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:16, Lặn: 18:40, Giữa trưa: ...
- GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: ..., Lặn: ..., Độ tròn: ...
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp (tốt): Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt không, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Phổ hộ.
- Sao xấu: Tử khí, Địa nang, Thiên hình.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất.
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải:
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h và 11h-13h Tiểu Các |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h và 13h-15h Tuyệt Lộ |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
3h-5h và 15h-17h Đại An |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h và 17h-19h Tốc Hỷ |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
7h-9h và 19h-21h Lưu Niên |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
9h-11h và 21h-23h Xích Khẩu |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |