LỊCH ÂM NGÀY 14 THÁNG 3 NĂM 2076
Xem lịch âm ngày 14/3/2076 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 14/3/2076. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 14/3/2076.
Ngày 14 tháng 3 năm 2076
Thứ bảy
|
Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thân Tiết Khí: Kinh Trập (Sâu nở) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
|
Lịch âm tháng 3 năm 2076
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 14/3/2076
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 14/3/2076
- Dương lịch: 14/3/2076 - Thứ bảy
- Âm lịch: 10/2/2076 - Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thân
- Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG
- GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 06:06, Lặn: 18:07, Giữa trưa: ...
- GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: ..., Lặn: ..., Độ tròn: ...
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp (tốt): Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Kim đường.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải:
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h và 11h-13h Tiểu Các |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h và 13h-15h Tuyệt Lộ |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
3h-5h và 15h-17h Đại An |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h và 17h-19h Tốc Hỷ |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
7h-9h và 19h-21h Lưu Niên |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
9h-11h và 21h-23h Xích Khẩu |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |