LỊCH ÂM NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2449
Xem lịch âm ngày 15/11/2449 (Thứ Hai), lịch vạn niên ngày 15/11/2449. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 15/11/2449.
Ngày 15 tháng 11 năm 2449
Thứ Hai
|
Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Dậu Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
|
Lịch âm tháng 11 năm 2449
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/11/2449
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 15/11/2449
- Dương lịch: 15/11/2449 - Thứ Hai
- Âm lịch: 30/9/2449 - Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Dậu
- Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG
- GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 06:07, Lặn: 17:16, Giữa trưa: ...
- GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: ..., Lặn: ..., Độ tròn: ...
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp (tốt): Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
- Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
- Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ.
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải:
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h và 11h-13h Tốc Hỷ |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h và 13h-15h Lưu Niên |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h và 15h-17h Xích Khẩu |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h và 17h-19h Tiểu Các |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h và 19h-21h Tuyệt Lộ |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h và 21h-23h Đại An |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |