LỊCH ÂM NGÀY 2 THÁNG 3 NĂM 2048
Xem lịch âm ngày 2/3/2048 (Thứ Hai), lịch vạn niên ngày 2/3/2048. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 2/3/2048.
Ngày 2 tháng 3 năm 2048
Thứ Hai
|
Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Thìn Tiết Khí: Vũ thủy (Ẩm ướt) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
|
Lịch âm tháng 3 năm 2048
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/3/2048
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 2/3/2048
- Dương lịch: 2/3/2048 - Thứ Hai
- Âm lịch: 18/1/2048 - Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Thìn
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG
- GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 06:16, Lặn: 18:02, Giữa trưa: ...
- GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: ..., Lặn: ..., Độ tròn: ...
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp (tốt): Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Kính an, Ngọc đường.
- Sao xấu: Tiểu hao.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải:
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h và 11h-13h Tuyệt Lộ |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h và 13h-15h Đại An |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h và 15h-17h Tốc Hỷ |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h và 17h-19h Lưu Niên |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h và 19h-21h Xích Khẩu |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h và 21h-23h Tiểu Các |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |