LỊCH ÂM NGÀY 7 THÁNG 2 NĂM 2025
Xem lịch âm ngày 7/2/2025 (Thứ Sáu), lịch vạn niên ngày 7/2/2025. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 7/2/2025.
Ngày 7 tháng 2 năm 2025
Thứ Sáu
|
Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tỵ Tiết Khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
|
Lịch âm tháng 2 năm 2025
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/2/2025
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 7/2/2025
- Dương lịch: 7/2/2025 - Thứ Sáu
- Âm lịch: 10/1/2025 - Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tỵ
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG
- GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:37, Lặn: 18:26, Giữa trưa: 12:08
- GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 18:49, Lặn: 05:14, Độ tròn: 00:01
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp (tốt): Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Kỷ Sửu, Tân Sửu.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Kính an, Ngọc đường.
- Sao xấu: Tiểu hao, Bát chuyên.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ.
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Cang.
- Ngũ hành: Kim.
- Động vật: Long (Con Rồng).
- Diễn giải:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con Rồng , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Không nên làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
----------------------
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
( Hung Tú ) Tướng tinh con Rồng , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Không nên làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
----------------------
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h và 11h-13h Xích Khẩu |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
1h-3h và 13h-15h Tiểu Các |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h và 15h-17h Tuyệt Lộ |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
5h-7h và 17h-19h Đại An |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h và 19h-21h Tốc Hỷ |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
9h-11h và 21h-23h Lưu Niên |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |