Ngày pháp luật Việt Nam năm 2026
Xem ngày 9/11/2026, xem lịch ngày 9/11/2026 là ngày tốt hay ngày xấu, các việc nên làm trong ngày Ngày pháp luật Việt Nam năm 2026 là gì,...
Ngày 9 tháng 11 năm 2026
Thứ Hai
|
Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ Tiết Khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
|
Lịch âm tháng 11 năm 2026
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/11/2026
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 9/11/2026
- Dương lịch: 9/11/2026 - Thứ Hai
- Âm lịch: 1/10/2026 - Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG
- GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:18, Lặn: 18:30, Giữa trưa: 11:05
- GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 18:54, Lặn: 04:54, Độ tròn: 23:54
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp (tốt): Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
- Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
- Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Vương nhật, Tục thế, Bảo quang.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Trùng nhật.
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Trương.
- Ngũ hành: Thái Âm.
- Động vật: Hươu.
- Diễn giải:
- Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Không nên làm: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
----------------------
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Không nên làm: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
----------------------
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h và 11h-13h Xích Khẩu |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
1h-3h và 13h-15h Tiểu Các |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h và 15h-17h Tuyệt Lộ |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
5h-7h và 17h-19h Đại An |
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h và 19h-21h Tốc Hỷ |
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
9h-11h và 21h-23h Lưu Niên |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |